Toyota Fortuner là dòng xe SUV cỡ trung (mid-size SUV) của hãng xe Toyota, Nhật Bản. Fortuner sử dụng chung nền tảng khung gầm (platform) của Toyota Hilux. Fortuner được sản xuất với 3 hàng ghế, 7 chỗ và hệ dẫn động cầu sau (RWD) hoặc 4 bánh chủ động (AWD). Nơi sản xuất hiện nay là Thái Lan, Indonesia, Ai Cập, Ấn Độ, Argentina và Pakistan.

So với phiên bản tiền nhiệm, Toyota Fortuner 2021 sở hữu vẻ ngoài sắc sảo và mạnh mẽ hơn với thiết kế thay đổi nhẹ ở phần mặt trước cùng trang bị đèn full LED thay cho dạng halogen ở cụm đèn trước. Cản sau được thiết kế mới với đường nét góc cạnh góp phần tạo nên vẻ ngoài mạnh mẽ của một mẫu SUV năng động.
Fortuner phiên bản mới được tái thiết kế mang đến cảm giác lịch lãm, sang trọng với các đường nét sắc sảo, lưới tản nhiệt được chia thành 2 tầng riêng biệt. Đèn ban ngày LED kiểu dáng mới, đèn xi-nhan LED tuần tự, đèn sương mù LED và cụm đèn hậu LED mới.
Về nội thất, khoang cabin của Toyota Fortuner 2021 phiên bản số tự động sở hữu vô lăng 3 chấu bọc da ốp gỗ mạ bạc, điều chỉnh tay 4 hướng, tích hợp nút điều khiển và lẫy chuyển số. Ghế ngồi bọc da, ghế lái và ghế phụ đều có khả năng chỉnh điện 8 hướng. Hệ thống điều hòa trong xe là loại tự động 2 vùng.
Toyota Fortuner 2021 có 3 tùy chọn động cơ như sau:
• Động cơ diesel 2.4L cho công suất 147 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 400 Nm tại dải vòng tua 1600 v/p.
• Động cơ xăng 2.7L cho công suất 164 mã lực tại vòng tua 5200 v/p và mô men xoắn 245 Nm tại vòng tua 4000 v/p.
• Động cơ diesel 2.8L cho công suất 201 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 500 Nm tại vòng tua 1600 v/p.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Fortuner 2021 (phiên bản mới) cập nhật tháng 12/2020
Phiên bản | Mẫu xe | Xuất xứ | Giá niêm yết | Giá lăn bánh (tỷ VND) | ||
Hà Nội | TP. | Tỉnh/TP khác | ||||
Máy | Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 | Lắp ráp | 0,995 | 1,077 | 1,067 | 1.048 |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 | 1,080 | 1,167 | 1,156 | 1,137 | ||
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 Legender | 1,195 | 1,289 | 1,277 | 1,258 | ||
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 | 1,388 | 1,494 | 1,480 | 1,461 | ||
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 Legender | 1,426 | 1,534 | 1,520 | 1,501 | ||
Máy xăng | Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 | Nhập khẩu | 1,130 | 1,220 | 1,209 | 1,190 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 | 1,230 | 1,326 | 1,307 | 1,295 |
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Fortuner (phiên bản cũ) cập nhật tháng 12/2020
Phiên bản | Mẫu xe | Xuất xứ | Giá niêm yết | Giá lăn bánh (tỷ VND) | ||
Hà Nội | TP. | Tỉnh/TP khác | ||||
Máy | Toyota Fortuner 2.4 4x2 6MT | Lắp ráp | 1,033 | 1,117 | 1,107 | 1,088 |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 6AT | 1,096 | 1,184 | 1,173 | 1,154 | ||
Toyota Fortuner 2.8 4x4 6AT | 1,354 | 1,458 | 1,444 | 1,425 | ||
Máy xăng | Toyota Fortuner 2.7 4x2 TRD 6AT | 1,199 | 1,293 | 1,281 | 1,262 | |
Toyota Fortuner 2.7 4x2 6AT | Nhập khẩu | 1,150 | 1,310 | 1,287 | 1,268 | |
Toyota Fortuner 2.7 4x4 6AT | 1,236 | 1,407 | 1,382 | 1,363 |
*Lưu ý:
- Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
- Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2020 phiên bản máy dầu lắp ráp trong nước được giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP.
- Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2020 phiên bản máy xăng nhập khẩu không được giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP.
- Từ khóa :
- Toyota Fortuner
- giá xe Toyota Fortuner
- đánh giá xe
- giá xe hôm nay
- xe giảm giá
- xe SUV cỡ trung